Câu 1[TG]. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết, E = 1,5 V, r = 0,25Ω, R$_1$ = 12Ω, R$_2$ = 1Ω, R$_3$ = 8Ω, R$_4$ = 4Ω. Cường độ dòng điện qua R$_1$ 0,24A. a. Tính suất điện động và điện trở trong bộ nguồn. b. Tính UAB và cường độ dòng điện qua mạch chính. c. Tính R5 ĐS: a. 6 V, 0,5Ω; b. 4,8 V, 1,2A; c. 0,5Ω. Câu 2[TG]. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết, E = 1,5 V, r = 1Ω, R = 6Ω. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính. ĐS: 0,75A. Câu 3[TG]. Cho mạch điện như hình vẽ, cho biết. E$_1$ = 6V; r$_1$ = 2Ω; E$_2$ = 3V, r$_2$ = 1Ω; R$_1$ = 4,4Ω; R$_2$ = 2Ω; R$_3$ = 8Ω. Tính: a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b) Điện trở tương đương mạch ngoài. c) Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở. d) Tính công suất tiêu thụ trên điện trở R$_1$ Câu 4[TG]. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Các nguồn có suất điện động E$_1$ = E$_2$ = 3V, E 3 = 9V và có điện trở trong r$_1$ = r$_2$ = r$_3$ =0,5Ω. Các điện trở mạch ngoài R$_1$ = 3Ω, R$_2$ = 12Ω, R$_3$ = 24Ω. a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở. Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài. c. Tính hiệu điện thế UAB. Tính hiệu suất bộ nguồn điện. Câu 5[TG]. Cho mạch điện có sơ đồ như hình 2, trong đó suất điện động và điện trở trong các nguồn điện tương ứng là ${\xi _1} = 1,5V,{r_1} = 1;{\xi _2} = 3V,{r_2} = 2\Omega $ Các điện trở ở mạch ngoài là ${R_1} = 6\Omega ;{R_2} = 12\Omega ;{R_3} = 36\Omega $ a. Tính cường độ dòng điện qua mạch. b. Công suất tiêu thụ điện năng P2 của điện trở R$_2$ c. Tính hiệu điện thế ${U_{MN}}$ giữa hai điểm M và N. Câu 6[TG]. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E$_1$ = 6 V; E$_2$ = 2 V; r$_1$ = r$_2$ = 0,4 Ω; Đèn Đ loại 6 V - 3 W; R$_1$ = 0,2 Ω; R$_2$ = 3 Ω; R$_3$ = 4 Ω; R$_4$ = 1 Ω. Tính: a) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. b) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và N. Câu 7[TG]. Cho mạch điện như hình vẽ, cho biết:E$_1$ = 12V; r$_1$ = 1Ω; E$_2$ = 6V, r$_2$ = 2Ω; R$_1$ = 18Ω; R$_2$ = 3Ω; R$_3$ = 6Ω. Tính: a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b) Điện trở tương đương mạch ngoài. c) Cường độ dòng điện chạy qua các điện trở. d) Công suất tiêu thụ trên điện trở R$_2$ Câu 8[TG]. Cho mạch điện như hình vẽ, cho biết. E$_1$ = E$_2$ = 6V, r$_1$ = r$_2$ = 2Ω; R$_1$ = 3,4Ω; R$_2$ = 2Ω; R$_3$ = 8Ω Tính: a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b) Điện trở tương đương mạch ngoài. c) Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở. d) Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R$_1$ trong 5 phút. Câu 9[TG]. Cho mạch điện như hình vẽ, cho biết E$_1$ = E$_2$ = 15V; r$_1$ = r$_2$ = 1Ω; R$_1$ = 6Ω; R$_2$ = 10Ω; R$_3$ = 8Ω. Tính: a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b) Điện trở tương đương mạch ngoài. c) Cường độ dòng điện chạy qua các điện trở. d) Công suất tiêu thụ trên điện trở R$_3$. Câu 10[TG]. Cho mạch điện như hình vẽ, cho biết E$_1$ = 6V; r$_1$ = 2Ω; E$_2$ = 3V, r$_2$ = 1Ω; R$_1$ = 4,4Ω; R$_2$ = 2Ω; R$_3$ = 8Ω. Tính: a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b) Điện trở tương đương mạch ngoài. c) Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở. d) Tính công suất tiêu thụ trên điện trở R$_1$ Câu 11[TG]. . Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 acqui, mỗi cái có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0,4 Ω mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp; đèn Đ loại 6 V - 6 W; R$_1$ = 0,2 Ω; R$_2$ = 6 Ω; R$_3$ = 4 Ω; R$_4$ = 4 Ω. Tính: a) Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính. b) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M. Câu 12[TG]. Cho mạch điện sau:${\xi _1} = 1,3V,{r_1} = {r_2} = {r_3} = 0,2\Omega ,{\xi _2} = 1,5V,{\xi _3} = 2V,R = 0,55\Omega $. a. Tính cường độ dòng điện qua các nguồn điện? b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 5 phút? c. Tính điện năng tiêu thụ của mạch ngoài (kể cả trên máy thu) trong 5 phút? d. Nếu mắc vào giữa A, B một tụ điện có C = 2µF. Tính điện tích và năng lượng điện trường trong tụ? ĐS: 1,5A, 2,5A, 4A, 2640J, 2640J, 4,4.10$^{-6}$C; 4,84.10$^{-6}$J